Diễn đàn NDT (Kiểm tra không phá hủy) Việt Nam
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
*** Diễn đàn NDT Việt Nam đã có giao diện phù hợp cho điện thoại di động. Giờ đây các bạn có thể truy cập ndtvn.forumvi.com tại bất kỳ đâu chỉ cần với một chiếc điện thoại di động có cài đặt WIFI hoặc 3G ***
QUẢNG CÁO
UNITEST
Latest topics
TIÊU ĐIỂM
Liên hệ quảng cáo
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Liên hệ quảng cáo

Go down
avatar
VISCO_NDT
Thực tập sinh
Thực tập sinh
Tổng số bài gửi : 40
Danh tiếng : 10
Join date : 18/12/2018
Age : 40
Đến từ : Vietnam
http://www.visco.com.vn

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Empty Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800

Mon 17 Feb 2020, 10:13
Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800

Tác giả: Nguyễn Trọng Quốc Khánh

Thiết bị kiểm tra đường ống đa công nghệ kết hợp kỹ thuật dòng xoáy, từ trường dò, từ trường xa, từ trường gần và siêu âm IRIS. Thiết bị kiểm tra Nồi hơi, Thiết bị làm nóng nước, Bộ tản nhiệt khí, Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, ống điều hòa, ống dẫn nước…

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 MS5800_02_RFT_jpg-600x600

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Tube-Probes-600x301

MultiScan MS5800 là thiết bị kiểm tra đường ống được tích hợp các công nghệ, có thể sử dụng một kỹ thuật kiểm tra như ECT hoặc nâng cấp để sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau trên cùng một thiết bị.

MS 5800E: Kiểm tra ống công nghệ dòng điện xoáy – Eddy Current Testing (ECT)

MS 5800U: Kiểm tra ống với công nghệ siêu âm đầu dò quay – Internal Rotating Inspection System (IRIS) cho vật liệu sắt từ và phi sắt từ

MS 5800R Kiểm tra ống với công nghệ trường xa – Remote Field Testing (RFT), từ trường gần (NFT) và Kiểm tra ống với công nghệ từ trường dò – Magnetic Flux Leakage (MFL)

Tính năng kỹ thuật

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Ect-applications

Kiểm tra bằng Dòng điện xoáy (ECT)

Sử dụng phương pháp không tiếp xúc để kiểm tra các ống phi sắt từ. Kỹ thuật này thích hợp để phát hiện và và đánh giá kích thước các khuyết tật của kim loại như ăn mòn, corrosion, xói mòn, xước, ăn mòn pitting, vết cắt do vách ngăn, giảm chiều dày thành ống, và các vết nứt trong vật liệu phi sắt từ.

Ứng dụng cho:
• Bình ngưng
• Thiết bị làm nóng nước
• Bộ trao đổi nhiệt
• Điều hòa không khí

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Image008-1

Kiểm tra bằng Dòng điện xoáy mảng pha (ECA)

Hỗ trợ thêm cho phương pháp ECT để kiểm tra các khuyết tật tại vị trí giá đỡ, có hiển thị C-Scan, hỗ trợ đa tần số.

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Image010

Công nghệ Siêu âm đầu dò quay (IRIS)

Được sử dụng cho nhiều loại vật liệu khác nhau bao gồm các vật liệu sắt từ, phi sắt từ và phi kim loại. Sử dụng kỹ thuật này có thể phát hiện các khuyết tật như giảm chiều dày thành ống do ăn mòn, xói mòn, xước, ăn mòn pitting, nứt, và các vết cắt do vách ngăn. Kỹ thuật kiểm tra IRIS thường được sử dụng như một phương pháp đối chứng cho kỹ thuật từ trường xa, từ trường dò, và dòng điện xoáy.

Ứng dụng cho:
Nồi hơi
Thiết bị làm nóng nước
Bộ tản nhiệt khí
Bộ trao đổi nhiệt

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Image012

Kiểm tra bằng Từ trường xa (RFT)

Được sử dụng cho các kiểm tra đường ống bằng thép có từ tính như thép Cacbon thép không gỉ. Công nghệ của Olympus cùng với đầu dò từ trường xa có độ nhạy cao khi dùng để phát hiện và đánh giá các khuyết tật có thể tích lớn được tạo ra bởi ăn mòn, xói mòn, xước, và vết cắt do vách ngăn.

Ứng dụng cho:
Nồi hơi
Thiết bị làm nóng nước
Bộ trao đổi nhiệt bằng thép Carbon

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Image014-1

Kiểm tra Từ trường gần (NFT)

Có tốc độ nhanh và chi phí thấp chuyên dùng để kiểm tra các ống thép Cacbon với các tấm tản nhiệt bao quanh. Kỹ thuật dựa trên đầu dò dòng xoáy kiểu driver-pickup cho tín hiệu rất dễ để giải đoán. NFT đặc biệt thích hợp cho kiểm tra các ăn mòn, xói mòn, hoặc ăn mòn pitting bên trong ống thép Cacbon. Tín hiệu của phương pháp NFT không sử dụng sự thay đổi về pha mà sử dụng hiệu ứng lift-off hay “fill factor” để giải đoán dựa trên biên độ phản hồi. Do độ đâm xuyên của dòng điện xoáy giới hạn ở gần bề mặt trong của ống nên các tấm tản nhiệt bên ngoài không ảnh hưởng đến tín hiệu.

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Principe-mfl

Kiểm tra Từ trường rò (MFL)

Là công nghệ kiểm tra nhanh, thích hợp để đo tỷ lệ suy giảm thành ống và phát hiện các khuyết tật sắc nét như ăn mòn pitting, rãnh cắt, và các nứt dọc theo chu vi ống. MFL rất hữu hiệu cho kiểm tra ống thép Cacbon với tấm tản nhiệt nhôm do từ trường không bị ảnh hưởng bởi các tấm nhôm này.

Ứng dụng cho:
Thiết bị làm nóng nước
Bộ tản nhiệt khí
Bộ trao đổi nhiệt bằng thép Cacbon

Lựa chọn phương pháp theo vật liệu

Trong các phương pháp kiểm tra đường ống trên, không có phương pháp nào có thể đáp ứng cho mọi loại vật liệu khác nhau. Với các thiết bị chỉ tích hợp 1 hoặc 2 công nghệ sẽ bị giới hạn các ứng dụng có thể thực hiện được. ECT thường được sử dụng để kiểm tra các đường ống phi sắt từ, RFT và MFL được sử dụng cho các ống thép Cacbon và các vật liệu sắt từ còn IRIS được sử dụng để đo chính xác chiều dày thành ống từ tính và phi từ tính.

Ứng dụng Mô tả ECT RFT MFL IRIS Ghi chú
Bình ngưng Vật liệu phi sắt từ
Các ống mỏng bằng đồng, hợp kim đồng, cupro-nickel hay titanium

⬤ –       ECT được chọn do tốc độ nhanh và chính xác
Điều hòa không khí Ống nhỏ bằng đồng với lá tản nhiệt
Thường có các vết nứt quanh chu vi và các vết xước

⬤ –       ECT sử dụng với đầu dò đặc biệt để phát hiện nứt quanh chu vi. Thường được gọi là đầu dò AC
Bộ trao đổi nhiệt


Vật liệu phi từ tính
Thép không gỉ, Đồng/Nikel

⬤ ⬤ –       ECT được chọn vì nhanh và chính xác
–       IRIS có thể được sử dụng để kiểm tra lại và phát hiện các khuyết tật ID

Vật liệu từ tính thấp
Thép Duplex, SS439, Seacure, Monel

⬤ ⬤ ⬤ ⬤ –       ECT được sử dụng với các ống mỏng (<1.6mm) với đầu dò bão hòa từ
–       RFT hoặc MFL với các ống dày hơn

–       IRIS có thể được sử dụng để kiểm tra lại và phát hiện các khuyết tật ID

Vật liệu có từ tính
Thép Cacbon, Nikel, các khuyết tật thường là ăn mòn pitting hoặc ăn mòn

⬤ ⬤ ⬤ –       RFT, MLF và IRIS đều có thể sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp
Bộ tản nhiệt khí Ống thép với tản nhiệt nhôm
Khuyết tật thường là ăn mòn pitting từ ID và các vết xước ngoài OD

⬤ ⬤ –       RFT không thể sử dụng do tấm tản nhiệt ảnh hưởng tới trường xa
–       MFL nhanh, độ nhạy cao nhưng không cho phép đánh giá kích thước

–       IRIS thường được sử dụng kết hợp với MFL, nhưng khó phát hiện các khuyết tật OD.

Nồi hơi Ống bằng thép
Thường bị ăn mòn pitting, xước và nứt

⬤ ⬤ ⬤ –       RFT phát hiện các vết xước và có thể sử dụng với các ống cong
–       MFL tốt cho các ống thẳng không có giá đỡ

–       IRIS phát hiện tốt các vết xước và lỗ ăn mòn nhưng không sử dụng được ở các đoạn cong

Ống chìm Thép hoặc ống đúc
Thường bị ăn mòn pitting hoặc các ăn mòn khác

◯ ⬤ ⬤ –       RFT là kỹ thuật hiệu quả duy nhất do không yêu cầu nhiều về làm sạch và có thể sử dụng ở cả các đoạn gấp khúc. Tuy nhiên lại khó phát hiện các ăn mòn pitting
Lựa chọn phương pháp theo loại khuyết tật
Mỗi kỹ thuật có mặt mạnh, mặt yếu riêng, và không phải lúc nào cũng có thể nhanh chóng xác định được phương pháp tốt nhất để thực hiện một công việc cụ thể nếu không nắm rõ hạn chế của từng phương pháp. Thông thường, một công việc sử dụng kết hợp nhiều phương pháp khác nhau sẽ cho kết quả tốt nhất.

Loại khuyết tật ECT RFT NFT MFL IRIS
Ăn mòn pitting bên trong 😄 ⬤ ⬤ 😄 😄
Ăn mòn pitting bên ngoài 😄⛔😄
Nứt dọc trục 😄 ⛔⛔ ⛔
Nứt vòng ống/ ⛔/⬤ ⛔ ⛔⛔
Ăn mòn bên trong 😄😄😄
Ăn mòn bên ngoài 😄 😄 ⛔😄
Tại vị trí giá đỡ 😄⛔ ⬤/⛔ 😄
😄: Tối ưu ⬤: Chấp nhận được  ⛔: Không phù hợp

Lựa chọn đầu dò kiểm tra đường ống

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 IRIS-300x300
[You must be registered and logged in to see this link.]

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Corroded-heat-ex-plate-20-300x300
[You must be registered and logged in to see this link.]

Phụ kiện cho thiết bị MS5800
Súng bắn đầu dò MPP04-01 Airgun

Tính năng

Tốc độ đầu dò khi bắn: 4 m/s tới 6 m/s
Tốc độ đầu dò khi thu: 2 m/s

Bộ mã hóa vị trí tích hợp sẵn
MPP04-01 Airgun sử dụng với các đầu dò TER và cáp TEZ-BBG-K20 hay TEZ-BBG-K30

Ứng dụng

Sử dụng cho kiểm tra Dòng điện xoáy
Chỉ sử dụng cho các ống thẳng

Công tắc chân MS 5800 Control Footswitch
Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 250x140

Tính năng

Thiết kế để kiểm tra với một nhân viên
Cho phép điều khiển dễ dàng hơn
Giảm thời gian kiểm tra và thời gian giải đoán
Thiết kế “Heavy-duty” thích hợp cho môi trường công nghiệp
4 công tắc gắn trên 2 bảng với 2 công tắc độc lập hoặc cả bốn công tắc cùng hoạt động.
Đi kèm với cáp 7.5 m
Bộ trộn kênh khi sử dụng với Dòng xoáy mảng pha/Eddy Current Array Multiplexer
Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 MS5800_kit_ECA_01

Balo đeo cơ động/MS 5800 Backpack
Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 150x173

Phần mềm lập báo cáo TubePro

Thiết bị Kiểm tra đường ống đa công nghệ MS5800 Tubepro
TubePro 2-D và 3-D là phần mềm vẽ và thiết lập báo cáo sử dụng kèm với MultiView, sử dụng để tạo các báo cáo theo quy trình của công ty hay yêu cầu của khách hang. Phần mềm có tính năng Tube Map Editor xây dựng một cách trực quan các hình ảnh của bất kỳ bộ trao đổi nhiệt nào. Thêm vào đó, Kết quả kiểm tra từ MultiView có thể sử dụng cho TubePro và hiển thị các hư hỏng theo mã màu của người dùng. Trên thực tế, các tính năng trên TubePro đều có thể được tùy biến và lưu lại dưới dạng template để sử dụng lại sau này. Cuối cùng, module mở rộng hiển thị 3-D giúp tạo dữ liệu và hiển thị dạng 3D trực quan.

Khi sử dụng cùng với phần mềm MultiView™, TubePro cho phép thiết lập phương án kiểm tra bộ trao đổi nhiệt cùng với khả năng báo cáo rất chuyên nghiệp.

Tính năng

Công cụ trực quan vẽ các hệ đường ống phức tạp trở nên đơn giản.
Trình bày kết quả kiểm tra, thông số đường ống…
Dữ liệu bao gồm: bản vẽ vị trí ống, báo cáo kiểm tra, danh sách kiểm tra, các ống tắc, thông số từng ống.
Cơ sở dữ liệu dạng Microsoft® Access. Dữ liệu có thể truy cập với phần mềm hãng thứ 3.
Thống kê và báo cáo trạng thái bộ trao đổi nhiệt.
Phần mềm phân tích và giải đoán MS5800
EC/RFT/MFL/UT SETUP WIZARD Easy configuration for tube inspection with conventional probes
AUTOMATIC CALIBRATION Simultaneous calibration of all channels and depth curves
DATA FILE STORAGE Any PC-compatible media
PRINTING Screen dump, acquisition, and setup reports to any Microsoft® Windows XP®-compatible printer
UT MEASUREMENT MODE Wall thickness: IRIS (immersion)
SETUP DISPLAY A-scan
PROFILOMETRY DISPLAY Wall thickness, ID and OD color C‑scans, B-scan for tube circumferential cross section and axial section
CURSORS Cross-section cursors and manual pit-sizing cursors
MEASUREMENT Wall loss (%), remaining wall, and statistics on tube geometry (minimum, maximum, average)
SOFTWARE REQUIREMENTS OPERATING SYSTEM Microsoft Windows XP Pro
HARDWARE REQUIREMENTS 2 GHz Pentium® with 2 GB RAM, 1 GB of free space on a hard disk, 1024 × 768 display resolution

Thông số kỹ thuật

GENERAL POWER 120 VAC or 220 VAC ±10%, automatic selection, 48 Hz to 63 Hz
SIZE (EXCLUDING HANDLE) 45 cm x 30 cm x 22 cm
WEIGHT Maximum weight with all modules installed: 12.8 kg
ENVIRONMENT -20°C to 45°C for ambient operation; -20°C to 70°C storage; 95% relative humidity, noncondensing
COMPUTER INTERFACE 100Base-T Fast Ethernet
EDDY CURRENT TESTING PROBE INPUTS Four independent differential inputs, and up to 64 multiplexed inputs (16 time slots) with MUX-PKG-MS (U8780060)
ECT CHANNELS 16 simultaneously (4 inputs x 4 frequencies);
256 in super-multiplexed mode (with 16 time slots)
NUMBER OF FREQUENCIES Up to eight frequencies
FREQUENCY RANGE Adjustable from 20 Hz to 6 MHz
ACQUISITION RATE 40 kHz per channel (in conventional mode);
14 kHz divided by the number of time slots (in multiplexed mode)
SUPPORTED PROBES The universal connector supports all standard differential and absolute bobbin, impedance, transmit-receive, and rotating probes.
(Adaptor cable might be required.)
PROBE BALANCING True electronic probe balancing. A separate external reference probe is not required for absolute channels.
OUTPUT VOLTAGE 20 Vp-p per generator (2 outputs)
OUTPUT CURRENT 1 A (peak)
REAL-TIME ALARMS Eight independent alarms (raw channels only)
ENCODERS Two quadrature encoders and digital inputs
REMOTE FIELD TESTING, NEAR FIELD, AND MAGNETIC FLUX LEAKAGE PROBE INPUTS Four independent inputs for RFT/NFT
Four independent inputs for MFL
RFT/NFT CHANNELS 16 simultaneously (4 inputs x 4 frequencies);
64 in multiplexed mode for NFT (4 inputs x 16 time slots) and eight for RFT (4 inputs x 2 time slots)
MFL CHANNELS Four simultaneously
64 in multiplexed mode (4 inputs x 16 time slots)
NUMBER OF FREQUENCIES Up to four frequencies (RFT only)
FREQUENCY RANGE Adjustable from 20 Hz to 250Eddy Current Testing kHz
ACQUISITION RATE 40 kHz per channel (in conventional mode);
14 kHz divided by the number of time slots (in multiplexed mode)
SUPPORTED PROBES Supports any differential and absolute probes with a single exciter, dual exciters, dual pickup, near field, and magnetic flux leakage.
(Adaptor cable might be required.)
PROBE BALANCING True electronic probe balancing
OUTPUT VOLTAGE 20 Vp-p per generator (2 outputs)
OUTPUT CURRENT 1 A (peak)
ANALOG OUTPUT X and Y components of the first input
REAL-TIME ALARMS Eight independent alarms (raw channels only)
ENCODERS Two quadrature encoders or digital inputs
ULTRASONIC IRIS TESTING NUMBER OF PULSERS/RECEIVERS One channel in pulse-echo mode
SYSTEM BANDWIDTH 0.5 MHz to 25 MHz
SAMPLING RATE 8-bit, 100 MHz
TRANSDUCER FREQUENCIES 1 MHz to 20 MHz
PULSE REPETITION RATE Up to 20 kHz
DYNAMIC GAIN (LINEAR AMPLIFIER) 70 dB, 1 dB steps
A-SCAN LENGTH 32 to 8,092 points
PULSE VOLTAGE 50 V to 300 V, 1 V steps
HIGH-PASS FILTER None, 2 MHz, 5 MHz, 10 MHz
DATA-ACQUISITION SYNCHRONIZATION Time, continuous, position, or external


Chi tiết xin vui lòng truy cập [You must be registered and logged in to see this link.]
Về Đầu Trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết