Diễn đàn NDT (Kiểm tra không phá hủy) Việt Nam
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
*** Diễn đàn NDT Việt Nam đã có giao diện phù hợp cho điện thoại di động. Giờ đây các bạn có thể truy cập ndtvn.forumvi.com tại bất kỳ đâu chỉ cần với một chiếc điện thoại di động có cài đặt WIFI hoặc 3G ***
QUẢNG CÁO
UNITEST
Latest topics
TIÊU ĐIỂM
Liên hệ quảng cáo
LIÊN HỆ QUẢNG CÁO
Liên hệ quảng cáo

Go down
avatar
VISCO_NDT
Thực tập sinh
Thực tập sinh
Tổng số bài gửi : 40
Danh tiếng : 10
Join date : 18/12/2018
Age : 40
Đến từ : Vietnam
http://www.visco.com.vn

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm Empty Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm

Fri 20 Dec 2019, 10:44
Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm

Tác giả: Nguyễn Trọng Quốc Khánh

Các khối mẫu hiệu chuẩn và tham chiếu sử dụng trong các ứng dụng kiểm tra siêu âm. Khối chuẩn có sẵn sử dụng cho hiệu chuẩn chùm tia góc và hiệu chuẩn độ dày của vật liệu thông thường được sản xuất từ thép 1018, thép không gỉ 304 hoặc nhôm 7075-T6 thường có sẵn trong kho (vật liệu khác yêu cầu liên hệ trước về giá cả và thời gian giao hàng).

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm UT-blocks-600x600

Tổng quan về mẫu chuẩn, mẫu tham chiếu siêu âm
Để cài đặt phạm vi đo và độ nhạy cho các ứng dụng kiểm tra siêu âm thông thường, không phải mối hàn áp lực, bộ tiêu chuẩn Châu Âu yêu cầu tuân thủ EN 12223 và EN 27963. Hai tiêu chuẩn này chỉ định các khối hiệu chuẩn số 1 và số 2, tương ứng với tiêu chuẩn quốc tế ISO 2400 và ISO 7963. Các khối hiệu chuẩn số 1 và số 2 thường được gọi là V1 và V2. Các mẫu này theo hệ tiêu chuẩn của Mỹ là IIW (International Institute of Welding) và ASTM E164.

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm UT-Standard-blocks
Các mẫu chuẩn siêu âm của Olympus

Tại Việt Nam, quy định về 2 khối mẫu chuẩn là TCVN 5114:1990 Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1 và TCVN 5115:1990 Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 2 (thay bằng TCVN 5115:2009) và hoàn toàn tương đương với ISO 7963:2006.

ASTM E164 CALIBRATION IIW-TYPE IIW, ASTM E164 AND U.S. AIR FORCE NDI MANUAL T.O. 33B-1-1 SPECIFICATIONS.(IIW-TYPE 1) EN 12223/ ISO 2400 CALIBRATION BLOCK NO. 1(IIW-TYPE 2) BS 2704 BLOCK A2 MOD. 1, DIN 54-120, AS 2803, AND ISO 2400(V1) ASTM E164 (ROMPAS) EN 27963, DIN 54-120, AND ISO 7963. BS 2704 BLOCK A4, FIG. 4, AND AS 2083(V2) IIW, ASTM E164(IIW-TYPE 1)
1.5mm 1.0mm, 2.0mm và 3.0mm 3.0mm 1.5mm 2.0mm 5.0mm 1.5mm 1.5 mm

Khi kiểm tra siêu âm bồn bể áp lực, thông thường các yêu cầu nằm trong ASME BPVC V: Boiler and Pressure Vessel Code, Mục 4 Kiểm tra siêu âm cho mối hàn, các yêu cầu của mẫu hiệu chuẩn nằm trong mục T-434 CALIBRATION BLOCKS, trong đó gồm các yêu cầu chung về vật phản xạ, vật liệu, chất lượng, lớp bọc chống ăn mòn, xử lý nhiệt, điều kiện bề mặt, mẫu khi kiểm tra các bề mặt cong lồi và cong lõm và chia thành 2 loại mẫu cho kiểm tra ống piping và non-piping. ASME Code for Pressure Piping, B31 cũng tham chiếu ngược trở lại T- 434.2.1 và T- 434.3.

Với mối hàn áp lực dạng non-piping, yêu cầu về thiết kế mẫu, chiều dày, phạm vi sử dụng được quy định trong Figure T-434.2.1, với các mối hàn này cũng cho phép sử dụng mẫu thay thế quy định trong Nonmandatory Appendix J, Figure J-431. Khối chuẩn được chấp nhận trong dải độ dày bằng 1 inch (25mm) của độ dày mối hàn. Ví dụ khối hiệu chuẩn có độ dày 11/2 inch (38mm) có thể được sử dụng cho độ dày mối hàn từ 0,5 inch (13mm) tới 2,5 inch (64mm).

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm T-434.2.1

Mẫu hiệu chuẩn cho Non-piping


CHIỀU DÀY MỐI HÀN (T), IN. (MM) CHIỀU DÀY MẪU (T), IN. (MM) ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN, IN. (MM)
Nhỏ hơn 1 (25) hay t 3/4 (19) 3/32 (2.5)
Từ 1 (25) tới 2 (50) 11/2 (38) hay t 1/8 (3)
Từ 2 (50) tới 4 (100) 3 (75) hay t 3/16 (5)
Lớn hơn 4 (100) * t ±1 (25) Xem *
* Đối với mỗi gia tăng độ dày mối hàn 50 mm hoặc phần nhỏ hơn 100 mm đường kính lỗ sẽ tăng 1/16 inch (1,5 mm).

Với mối hàn piping, dạng mối hàn vòng quanh ống (circumferencial), quy định về mẫu chuẩn nằm trong Figure T-434.3-1 hoặc phiên bản thay thế trong Figure T-434.3-2 với điều kiện vẫn phải đảm bảo các yêu cầu về chiều dày và bề mặt cong. Quy định về bề mặt cong của mẫu nằm trong T-434.1.7 và chiều dày T có thể chênh lệch trong khoảng ±25% chiều dày của mối hàn cần kiểm tra. Với các mối hàn có đường kính lớn hơn 20 in. (500 mm), có thể sử dụng các mẫu có bề mặt cong tương ứng hoặc sử dụng mẫu có bề mặt phẳng theo T-434.1.7.2. Với các mối hàn nhỏ hơn 20 in. (500 mm), các mẫu có bán kính cong có thể sử dụng để kiểm tra các mối hàn có bán kính cong nằm trong dải từ 0.9 tới 1.5 lần đường kính cong của mẫu.

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm T-434.3-1-T-434.3-2-1400x681

Quy định về mẫu chuẩn trong Figure T-434.3-1 hoặc phiên bản thay thế trong Figure T-434.3-2 (chọn để xem hình lớn hơn)

Ví dụ, mẫu 8 in. (200 mm) có thể sử dụng để hiệu chuẩn cho kiểm tra mối hàn bề mặt cong từ 7.2 in. tới 12 in. (180 mm tới 300 mm). Khoảng đường kính từ 0.94 in. tới 20 in. (24mm tới 500mm) yêu cầu 6 mẫu cong cho mỗi dải chiều dày theo Figure T-434.1.7.2. Với các mối hàn piping cho ống lớn hơn 500mm, chúng ta có thể sử dụng các mẫu phẳng (non-piping block) và cài đặt DAC/TCG cho kiểm tra piping (B31.1/3, sử dụng SDH thay vì notch) chừng nào chiều dày nằm trong khoảng ±25% so với chiều dày của chi tiết cần kiểm tra.

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm T-434.1.7.2

Tỷ lệ giới hạn cho các bề mặt ống cong


Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm Asme-angle-beam-calibration-block-for-pipe-500x500
Mẫu ống cho kiểm tra mối hàn sử dụng đầu dò góc theo ASME

Trường hợp mối hàn dọc ống, do quy định của tiêu chuẩn yêu cầu sử dụng chung nêm khi hiệu chuẩn và khi kiểm tra, và với các mối hàn dọc ống thì đường kính mặt cong của nêm phải chính xác như đường kính ngoài của ống để đảm bảo độ nhạy và tính toán độ sâu. Do vậy khi kiểm tra mối hàn dọc ống, cần có các mẫu chuẩn vận tốc, chuẩn độ nhạy có đường kính cong giống như mỗi đường kính cần kiểm tra.

Mẫu chuẩn và mẫu tham chiếu siêu âm T-462.4
Yêu cầu sử dụng cùng nêm trong quá trình hiệu chuẩn và kiểm tra

Mẫu hiệu chuẩn vận tốc sóng âm và phạm vi đo
Tất cả các khối chuẩn siêu âm được kiểm tra kích thước bằng cách sử dụng các thiết bị đo lường có thể tham chiếu đến Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Mỹ (NIST). Các khối hiệu chuẩn phổ biến nhất được liệt kê dưới đây:

LOẠI MẪU MÃ PHỤ KIỆN MÔ TẢ HỘP ĐỰNG
ASTM E164 Calibration IIW-Type Block (Mẫu V1) TB7541-X Meets AASHTO and AWS Type 1 block requirements. Calibrates distance and sensitivity settings. Measure refracted angle and sound exit point of angle beam transducers. U.S. customary units (inches). F129
TB1136-X U.S. customary units (inches) block with Lucite® plug F129
TB1054-X Metric Units F129
TB1137-X Metric Units block with Lucite® plug F129
US Air Force
IIW-2 Calibration Block TB5939-X IIW-type block per U.S. Air Force NDI Manual T.O. 33B -1-1. Có hai bán kính cong 2″ và 4″ để hiệu chuẩn khoảng cách. No. 3, No. 5 and No. 8 side drilled holes, and distance calibration marks to the 2″ hole. F129
RC AWS Block TB7543-X Determining resolution capabilities of angle beam transducers per AWS and AASHTO requirements. F157
SC AWS Block TB7545-X Sensitivity and refracted angle calibration per AWS and AASHTO requirements. F158
DC AWS Block TB7547-X Distance and beam index calibration for angle beam transducers per AWS and AASHTO requirements. F159
DSC AWS Block TB7549-X Distance, sensitivity, refracted angle and beam index calibration for angle beam transducers per AWS and AASHTO requirements. F160
DS AWS Block TB7551-X Calibration block for horizontal linearity and dB accuracy procedures per AWS and AASHTO requirements. F161
30FBH Resolution Reference Block TB7160-X Evaluate near surface resolution and flaw size/depth sensitivity of UT equipment. No. 3, No. 5 and No. 8 ASTM flat bottom holes at ten metal travel distances from 0.050″ to 1.250″. Đi kèm
NAVSHIPS Block TB7567-X Contains six No. 3 side drilled holes. Used for distance-amplitude calibration per NAVSHIPS 0900-006 -3010. (Mẫu hiệu chuẩn TCG cho Phased Array) F162
ASTM E164 MAB Block (Mẫu V2) TB7150-X Miniature Angle Beam (ROMPAS) Block. Distance, beam index, refracted angle and sensitivity calibration. One inch thick.Mẫu V2 được thiết kế và chế tạo theo tiêu chuẩn ASTM E164, đường kính lỗ khoan SDH 2mm (0.078in) và dày 25.4mm (1in). F197
ISO 7963 Steel TB1065-X Miniature Angle Beam Block Distance, beam index, refracted angle and sensitivity calibration. 25 mm thick.Mẫu V2 được chế tạo và thiết kế theo tiêu chuẩn BS EN 27963 – ISO 7963, đường kính lỗ khoan SDH 5mm và chiều dày 25mm. F197
Thay thế “X” trong phần Mã phụ kiện bằng con số tương ứng để chọn vật liệu: 1 = 1018 Steel, 2 = 4340 Steel, 4 = 7075-T6 Aluminum, 5 = 304 Stainless Steel, 8 = 6-4 Titanium

Mẫu tham chiếu siêu âm
Chúng tôi cung cấp các khối tham chiếu được sử dụng phổ biến theo tiêu chuẩn ASTM. Các bộ mẫu này đều được sản xuất theo yêu cầu về kích thước vật lý theo ASTM E127 và ASTM E428. Tất cả các khối tham chiếu được cung cấp với một chứng chỉ phản hồi với siêu âm. Chúng tôi có thể cung cấp các vật liệu không được liệt kê trong danh sách. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về các vật liệu không được liệt kê, khối hiệu chuẩn tùy chỉnh, hoặc báo giá trên các khối không được liệt kê trong phần này.

LOẠI MẪU* MÃ PHỤ KIỆN MÔ TẢ
Distance-Area Amplitude Set TB6100-X Set of 10 ASTM E 127 (7075 Alum) or ASTM E 428 (all other materials) basic set consisting of 3/64 at 3″, 5/64 at 1/8″, 1/4″, 1/2″, 3/4″, 1-1/2″, 3″, and 6″, and 8/64 at 3″ and 6″. This set is used for determining Dead Zone, Sensitivity, Distance and Area Amplitude Linearity Measurement.
Area-Amplitude Set TB6200-X Set of 8 ASTM E 127 (7075 Alum) or ASTM E 428 (all other materials) Area Amplitude Set consisting of 1/64, 2/64, 3/64, 4/64, 5/64, 6/64, 7/64, and 8/64 Flat Bottom Holes at 3″. This set is used to determine the relationship between flaw size and echo amplitude by comparing signal response.
Distance-Amplitude Set-No. 3FBH TB6303-X Set of 19 ASTM E 127 (7075 Alum) or ASTM E 428 (all other materials) Distance Amplitude Set. All Flat Bottom Holes are the same and metal travel distances are 1/16″, 1/8″, 1/4″, 3/8″, 1/2″, 5/8″, 3/4″, 7/8″, 1″, 1-1/4″, 1-3/4″, 2-1/4″, 2-3/4″ 3-1/4″, 3-3/4″, 4-1/4″, 4-3/4″, 5-1/4″, and 5-3/4″. This set is used to determine the relationship between metal distance and signal amplitude by comparing signal responses obtained.
Distance-Amplitude TB6305-X 1/16″ 1/2″ 1″ 2-1/4″ 3-1/4″ 4-1/4″ 5-1/4″
Set-No. 5FBH 1/8″ 5/8″ 1-1/4″ 2-3/4″ 3-3/4″ 4-3/4″ 5-3/4″
Distance-Amplitude TB6308-X 1/4″ 3/4″ 1-3/4″
Set-No. 8FBH 3/8″ 7/8″
Sensitivity-Resolution Set TB6025-X Set of 9 ASTM E 127 (7075 Alum) or ASTM E 428 (all other materials) consisting of 1/64 at 3″9, 2/64 at 3″, and 5/64 at 1/8″, 1/4″ 3/8″, 1/2″, 3/4″ 1″ and 1-1/2″, and 1 ASTM E 317 Horizontal and Vertical Linearity Block used to evaluate the sensitivity, entry surface resolution, and horizontal and vertical linearity characteristics of UT equipment.
Thay thế “X” trong phần Mã phụ kiện bằng con số tương ứng để chọn vật liệu: 1 = 1018 Steel, 2 = 4340 Steel, 4 = 7075-T6 Aluminum, 5 = 304 Stainless Steel, 8 = 6-4 Titanium

Mẫu chuẩn bậc đo chiều dày siêu âm
Các mẫu chuẩn đo chiều dày được chế tạo với tiêu chuẩn cho độ chính xác cao hơn các yêu cầu trong ASTM E797 Code.

MÃ PHỤ KIỆN VẬT LIỆU KHOẢNG CHIỀU DÀY
2211E 304 Stainless Steel 0.100″, 0.200″, 0.300″, 0.400″, 0.500″
2211M 304 Stainless Steel 2.5 mm, 5.0 mm, 7.5 mm, 10.0 mm, 12.5 mm
2212E 1018 Carbon Steel 0.250″, 0.500″, 0.750″, 1.00″
2212M 1018 Carbon Steel 6.25 mm, 12.5 mm, 18.75 mm, 25 mm
2213E 7075-T6 Aluminum 0.100″, 0.200″, 0.300″, 0.400″, 0.500″
2213M 7075-T6 Aluminum 2.5 mm, 5.0 mm, 7.5 mm, 10.0 mm, 12.5 mm
2214E 1018 Carbon Steel 0.100″, 0.200″, 0.300″, 0.400″, 0.500″
2214M 1018 Carbon Steel 2.5 mm, 5.0 mm, 7.5 mm, 10.0 mm, 12.5 mm
Mẫu cho kiểm tra siêu âm Phased Array
Các mẫu hiệu chuẩn Phased Array để cài đặt TCG, độ nhạy, vận tốc và độ trễ nêm. Có tùy chọn cho các mặt cong phù hợp với mối hàn vòng quanh ống và mối hàn dọc ống. Mẫu phổ biến nhất là Phased Array Type A tương tự như mẫu IIW-Type Block, nhưng có các thiết kế đặc biệt để phù hợp với các ứng dụng kiểm tra siêu âm Phased Array.

LOẠI MẪU MÃ PHỤ KIỆN MÔ TẢ HỘP ĐỰNG
Mẫu chuẩn Phased Array theo yêu cầu PHASEDARRAY.CUSTOM.X Bạn có thiết kế của các mẫu chuẩn, muốn chế tạo theo các hợp kim đặc biệt? Hãy liên hệ với chúng tôi để có thể chế tạo các mẫu chuẩn theo yêu cầu, những thông tin cần thiết bao gồm:
Vật liệu là gì?
Vật liệu được cung cấp bởi khách hàng hay VISCO?
Kích thước tổng thể của khối hiệu chuẩn là bao nhiêu?
Những khuyết tật nào là cần thiết và kích thước khuyết tật? (Ví dụ SDH, EDM notches…)
Nếu bạn có một bản vẽ, hoặc thậm chí là một phác thảo tay, vui lòng gửi kèm theo yêu cầu
Liên hệ
Mẫu Phased Array cho kiểm tra ống PAUT.ASMEPIPE.X Sử dụng cho phép Hiệu chuẩn Phased Array kiểm tra đường ống, có chứa 4 rãnh khắc EDM (dọc và vòng tròn trên cả OD và ID) có độ sâu 8-11% đường kính x rộng 1/4 in x dài 1 in. Các mẫu chuẩn nhỏ hơn 5 in (NPS) có kích thước toàn bộ 360 độ, trong khi các mẫu trên 5in được cắt thành các mẩu 180/120/90/60 ° tùy thuộc vào kích thước đường ống danh nghĩa. Tất cả các mẫu có chiều dài theo trục tối thiểu là 12 in, hoặc 10T, tùy theo số nào lớn hơn. Được thực hiện theo ASME Section V Article 4 Figure T-434.3. Liên hệ
NAVSHIPS Block TB7567-X Chứa 6 lỗ No. 3 SDH (1mm). Sử dụng trong các hiệu chuẩn distance-amplitude (TCG) theo NAVSHIPS 0900-006 -3010. F162
Phased Array Type “A” Block PA.TYPA.X Mẫu hiệu chuẩn Phased Array “Type A” được sử dụng trong quá trình thiết lập ban đầu và hiệu chuẩn siêu âm Phased Array. Khối chuẩn này có thể được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ như kiểm tra góc chùm âm, hiệu chuẩn cho độ trễ nêm, hiệu chuẩn độ nhạy, thực hiện DAC / TCG… Khối chuẩn này có kích thước tương tự với mẫu IIW, nhưng được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng Phased Array. F129
Khi kiểm tra siêu âm Phased Array cho mối hàn vòng quanh ống, theo yêu cầu của tiêu chuẩn, khi ống có đường kính từ 20″ trở lên có thể sử dụng mẫu phẳng.

Mẫu khuyết tật cho Siêu âm, Phased Array, TOFD
Các mẫu khuyết tật được thiết kế và chế tạo phù hợp yêu cầu của các tổ chức kiểm tra chất lượng quốc tế, thường được sử dụng trong đào tạo và thi chứng chỉ kiểm tra không phá hủy. Các mẫu này thường yêu cầu tiêu chuẩn cao với khuyết tật phải giống thực tế cho các mối hàn thông dụng:

LOẠI MẪU KHUYẾT TẬT MÃ PHỤ KIỆN MÔ TẢ HỘP ĐỰNG
API-UT API-UT-1 Kit Material: Carbon Steel
Kit contains 4 Specimens:
(1) Plate @ 1.0″T
(1) Plate @ 0.5″T
(1) Pipe @ 8″ Sch80 (360°)
(1) Pipe @12″ Sch80 (180°)
Flaws: 3 per specimen, 12 total Liên hệ
ASME Section XI, Appendix VII Kit A7-K1 Material: 4 carbon steel specimens & 4 stainless steel specimens
Kit contains 8 specimens:
(2) Plates @ 0.5″T
(2) Plate @ 1.0″T
(1) Pipe @ 2″ Sch160 (360°)
(1) Pipe @ 4″ Sch160 (360°)
(1) Pipe @ 6″ Sch160 (360°)
(1) Pipe @ 10″ Sch160 (180°) Liên hệ
Mẫu khuyết tật cho mối hàn ống vật liệu Austenitic (ASME Appendix VIII) S2-K1 Stainless Steel Welded Piping (2″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
Stainless Steel Welded Piping (4″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
Stainless Steel Welded Piping (6″ Sch 160 x 24″L x 360° Seg.)
Stainless Steel Welded Piping (12″ Sch 80s x 24″L x 360° Seg.)
Stainless Steel Welded Piping (24″ Sch 80s x 24″L x 120° Seg.) Liên hệ
Mẫu khuyết tật cho mối hàn ống vật liệu Ferritic (ASME Appendix VIII) S3-K1 Carbon Steel Welded Piping (2″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
Carbon Steel Welded Piping (4″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
Carbon Steel Welded Piping (6″ Sch 160 x 24″L x 360° Seg.)
Carbon Welded Piping (12″ Sch 80s x 24″L x 360° Seg.)
Carbon Steel Welded Piping (24″ Sch 80s x 24″L x 120° Seg.) Liên hệ
Mẫu khuyết tật cho mối hàn đa thành phần vật liệu (ASME Appendix VIII) S10-K1 SS/CS Welded Piping (4″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
SS/CS Welded Piping (6″ Sch 160 x 24″L x 360° Seg.)
SS/CS Welded Piping (8″ Sch 80 x 24″L x 360° Seg.)
SS/CS Welded Piping (12″ Sch 80s x 24″L x 180° Seg.)
SS/CS Welded Piping (24″ Sch 80s x 24″L x 90° Seg.) Liên hệ
Mẫu mối hàn Socket vật liệu SS 304, 316 hay vật liệu Carbon steel SOC-KX Set of 6 Socket Weld specimens designed and recommended for technician practice inspection of vent, drain line and misc. socket welds. Liên hệ
Mẫu khuyết tật đúc và rèn N/A Các mẫu khuyết tật Flange Blank, Ingot, Ingot Blank, Stud, Wasted Bolt, Tee Blank, 4 Spigot Blanks, Recessed Flange and Tapered Ingot Blank.
Có thể lựa chọn mẫu casting and forgings theo từng mẫu hoặt theo bộ Kit

Recommended set contains:

12 Individual specimens
Average of 20 flaws
Total weight of 59Kg (130 lbs)
Individual specimens

Contain up to three flaws
Unique – no two specimens are the same
Are individually numbered and supplied with a drawing/NDE report, a testing and acceptance criteria and a certificate of conformance
Liên hệ
Mẫu demo Phased Array
UID Part number Mô tả/Description
U8780083 OMNI-A-DEMOBL Demonstration block in aluminum with various kinds of defects (MESX183B)
U8100049 OMNI-A-DEMOBL01 Scanner support plates and mounting frame for calibration blocks ASME CC 2235 . Allows using four different thickness calibration blocks: 1/2″, 1″, 2″ and 4″. Made to accomodate blocks 6″ wide and 18″ long.
U8780084 OMNI-A-DEMOBL2 8″X8″X0.5″ WELD PLATES WITH 3 DEFECTS FOR TOFD DEMONSTRATIONS
U8880082 OMNI-A-DEMOBL3 Calibration block in aluminum with a 45-degree angle, a 60-degree angle, two side-drilled holes
U8779154 OMNI-A-DEMOBL4 Demonstration plate for aerospace application including crack at fastener and interlayer corrosion (28GE0012)
U8780093 OMNI-A-DEMOBL5 Demonstration block Sonaspection international
U8100064 OMNI-A-DEMOBL6 CALIBRATION BLOCK ASME2235 18inches X 6 inches X 0.4925 inch THICK
U8100065 OMNI-A-DEMOBL7 CALIBRATION BLOCK ASME2235 18 inches X 6 inches X 0.985 inchTHICK
U8100068 OMNI-A-DEMOBL10 CALIBRATION BLOCK ASME2235 18 inches X 6 inches X 3.94 inches THICK
U8880168 OMNI-A-DEMOBL11 CALIBRATION BLOCK ASME2235 18 inches X 6 inches X 1.97 inch THICK
U8779026 OMNI-A-DEMOBL12 PL4650 WELD PLATE ASSEMBLED WITH RUN-OFF CONTOUR PLATES. SUITABLE FOR HSMT FAMILLY SCANNERS.
U8780245 OMNI-A-DEMOBL13 CFRP DEMO BLOC 10X18IN PLATE WITH DELAM
U8100071 OMNI-A-DEMOBL14 25 Plys composite corner sample with defects. L= 12in, W=4 5/16in, Ri=0.165in
U8775212 OMNI-A-DEMOBL15 Demo pipe of 12in. OD, sch. 40, 3/8in. thick, 18in. Long. The pipe has a weld with the 4 following flaws: LOSWF, Root Crack, Toe Crackand Cluster Porosity. The pipe is mounted on a stand.
U8779682 OMNI-A-DEMOBL16 TOFD demo plate 8inX9inX0.5in with 5in without defect for scanner positionning. Plate present 2 defects: incomplete penetration, lack of side wall fusion
U8100137 OMNI-A-DEMOBL17 Demo plate for corrosion mapping. Clear plastic with 2 zones with simulated corrosions. Plate is 368mm x 267mm x 12mm with 60mm square zones.  Also feature a 1mm FBH at 4mm from the surface. Designed to be optimized for RexoFORM mounted on VersaMOUSE scanner.
Q7750012 OMNI-A-DEMOBL18 Small corrosion demo plate. Made from 250mm x 90mm x 12mm plexiglass with 60 x 60mm simulated corrosion patch. Also feature a 2.5mm diameter FBH at 2.5mm from the surface. Designed to be optimized for phased pitch catch probe.
U8750075 RollerFORM-A-DemoPlate Wheel Probe Plexiglass demo plate. Engraving with Olympus name and flat bottom holes of different diameters at different depth.
U8100004 OMNI-D-DEMO1 OmniScan Demo Kit No1, with Phased Array, Eddy Current Array and Ultrasound technologies, for R/D Tech sales representatives only. Refer to the # OmniScan Demo Kit Special Offer # for more details on included items.
OMNI-D-DEMO10 Demo Kit landing gear Airbus
U8100039 OMNI-D-DEMO3 PA demo kit with OmniScan 16:128, 5L64-A2 probes and wedges,  OMNI-A-DEMOBL and Mini-Wheel
U8100041 OMNI-D-DEMO5 TOFD demo kit with TOFD software option, HST-X04-D,  OMNI-A-DEMOBL5 and Mini-Wheel
U8775181 HydroForm-A-demopipe Demo pipe of 12in. OD, sch. 40, 3/8in. thick, 18in. Long. The pipe has 3 corrosion patches and 3 FBH. The pipe is mounted on a stand.
Q7750109 MQIV12551 Plexiglass plate for simulation of composite laminate inspection. Thickness variation from 11.7 to 21 mm with square holes simulating delamination close to the front surface, backwall and midwall.  Size of holes are 6mm and 15mm.
U8775207 AAIX0607 Demo pipe for COBRA Scanner. Includes 2 pipes (one of 0.84 in and one of 4.5 in OD) mounted on a stand. Defects are 3x through holes (0.4, 1.6 and 2.8mm) on each pipe as well as OD and ID notches on the big pipe. Clearance between pipes is 0.5in.

Chi tiết xin vui lòng truy cập [You must be registered and logged in to see this link.]
Về Đầu Trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết